DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG (Cập nhật đến ngày 25/8/2022)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nơi công tác |
Quyết định số, ngày, tháng, năm bổ nhiệm |
Lĩnh vực giám định |
Tình trạng (Kiêm nhiệm/ chuyên trách) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
Nguyễn Văn Khải |
31/12/1968 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
933/QĐ-CT.UB ngày 09/7/2004 |
Đường vân |
Chuyên trách |
||
2 |
Nguyễn Hùng Cường |
1972 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
567/C21(P1) ngày 26/6/1998 |
Tài liệu |
Chuyên trách |
||
3 |
Nguyễn Thành Lập |
03/6/1979 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
1173/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
Đường vân |
Chuyên trách |
||
4 |
Lê Văn Quốc |
12/10/1979 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
144/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 |
Tài liệu |
Chuyên trách |
||
5 |
Nguyễn Thanh Bảy |
13/5/1980 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
1173/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
Đường vân |
Chuyên trách |
||
6 |
Trần Thanh Vũ |
1976 |
Ban Y tế (Bệnh xá) Phòng Hậu cần kỹ thuật - Công an tỉnh Hậu Giang |
1064/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 |
Pháp y |
Chuyên trách |
||
7 |
Đặng Thị Phương Loan |
01/4/1981 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
1064/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 |
Hóa |
Chuyên trách |
||
8 |
Nguyễn Duy Tân |
06/11/1983 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
1173/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
Tài liệu |
Chuyên trách |
||
9 |
Lê Thanh Trường |
01/01/1983 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Hậu Giang |
1997/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
Kỹ thuật HS |
Chuyên trách |
||
10 |
Hồ Thanh Vũ |
1978 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang |
866/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Pháp y |
Chuyên trách |
||
11 |
Trần Quốc Minh |
1965 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang |
292/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 |
Pháp y |
Chuyên trách |
||
12 |
Đinh Văn Độc Lập |
1976 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
793/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
13 |
Võ Thị Ngọc Hà |
1976 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
793/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
14 |
Nguyễn Hoàng Phương |
1973 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
15 |
Lê Ngọc Minh |
1971 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
16 |
Đỗ Thị Ánh Tuyết |
1977 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
17 |
Lâm Quốc Tuấn |
1979 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
18 |
Đỗ Quang Khánh Trang |
1970 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
||
19 |
Nguyễn Xuân Khôi |
1959 |
Ấp Hòa Phụng B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
793/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
Đã nghỉ hưu |
|
20 |
Phạm Xuân Nghi |
1957 |
Ấp 2, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
793/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
Đã nghỉ hưu |
|
21 |
Lâm Thị Ngọc Mai |
1964 |
Phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
793/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
Đã nghỉ hưu |
|
22 |
Trần Hoàng Vũ |
1964 |
Ấp 8, xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
451/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
Đã nghỉ hưu |
|
23 |
Dương Thanh Tùng |
1964 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
893/QĐ-CT.UBND ngày 05/7/2004 |
Văn hóa |
Kiêm nhiệm |
||
24 |
Sầm Long Giang |
22/12/1980 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
934/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
25 |
Nguyễn Văn Mẫn |
14/12/1982 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
935/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
26 |
Lê Thành Phước |
15/10/1972 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
936/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
27 |
Nguyễn Phước Hưng |
16/02/1978 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
937/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
28 |
Lê Thị Thùy Dương |
11/3/1981 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
938/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
29 |
Lê Minh Dũng |
1980 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hậu Giang |
940/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Kiêm nhiệm |
||
30 |
Đặng Hiếu Trung |
07/12/1965 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
92/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 |
Thông tin truyền thông |
Kiêm nhiệm |
||
31 |
Lê Phước Thái |
1966 |
Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
725/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 |
Tài chính - Kế toán |
Kiêm nhiệm |
||
32 |
Kha Giai Tuấn |
1975 |
Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
71/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 |
Tài chính |
Kiêm nhiệm |
||
33 |
Nguyễn Bé Sáu |
1983 |
Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
72/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 |
Tài chính |
Kiêm nhiệm |
||
34 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
22/12/1972 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
2221/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
35 |
Lư Hoàng Tú |
20/4/1985 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
2224/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
36 |
Nguyễn Thị Hiền |
1987 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
2225/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
37 |
Phan Vũ Tuấn |
1985 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
2223/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
38 |
Nguyễn Hữu Hoàng |
10/9/1085 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
2222/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
39 |
Nguyễn Trùng Dương |
1978 |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
1313/QĐ-UBND ngày 02/8/2007 |
Xây dựng |
Kiêm nhiệm |
||
40 |
Phạm Huy Phong |
1978 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Hậu Giang |
289/QĐ-NHNN ngày 09/3/2017 |
Cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng |
Kiêm nhiệm |
||
41 |
Trần Dũng |
1983 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Cần Thơ |
289/QĐ-NHNN ngày 09/3/2017 |
Cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng |
Kiêm nhiệm |
||
42 |
Nguyễn Thị Huỳnh Ngân |
1983 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Hậu Giang |
289/QĐ-NHNN ngày 09/3/2017 |
Cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng |
Kiêm nhiệm |
||
43 |
Phạm Công Nhuận |
1987 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Hậu Giang |
2299/QĐ-NHNN ngày 21/11/2018 |
Cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng |
Kiêm nhiệm |
||
44 |
Lê Anh Tuấn |
1965 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
45 |
Nguyễn Thanh Bình |
1969 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
46 |
Phạm Thành Kiệt |
1964 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
47 |
Nguyễn Thành Tâm |
1980 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
48 |
Lê Hoàng Ngân |
1964 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
49 |
Trần Quốc Hưng |
1968 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
50 |
Nguyễn Thanh Luận |
1977 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
51 |
Võ Thanh Nhàn |
1966 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
52 |
Trần Thanh Phi |
1978 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
53 |
Lê Văn Học |
1982 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
54 |
Trần Minh Hiệp |
1965 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
55 |
Lương Văn Thép |
1979 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
56 |
Nguyễn Việt Bắc |
1979 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
57 |
Nguyễn Hoàng Phúc |
1971 |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
58 |
Trần Văn Xem |
1966 |
Chi cục Thuế khu vực I, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
59 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
1976 |
Chi cục Thuế khu vực I, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
60 |
Lê Quốc Cường |
1973 |
Chi cục Thuế khu vực I, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
61 |
Trần Văn Lương |
1977 |
Chi cục Thuế khu vực I, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
62 |
Huỳnh Thị Thùy |
1977 |
Chi cục Thuế khu vực I, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
63 |
Nguyễn Bạch Đằng |
1965 |
Chi cục Thuế khu vực II, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
64 |
Thái Phước Tiển |
1968 |
Chi cục Thuế khu vực II, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
65 |
Nguyễn Tấn Kiệt |
1976 |
Chi cục Thuế khu vực II, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
66 |
Đỗ Thanh Hùng |
1980 |
Chi cục Thuế khu vực II, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
67 |
Đinh Công Toại |
1974 |
Chi cục Thuế khu vực III, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
68 |
Nguyễn Văn Hùng |
1968 |
Chi cục Thuế khu vực III, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
69 |
Nguyễn Tấn Sĩ |
1978 |
Chi cục Thuế khu vực III, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
70 |
Đỗ Hoàng Nhàn |
1967 |
Chi cục Thuế khu vực III, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
71 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
1972 |
Chi cục Thuế khu vực IV, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
72 |
Lê Tấn Bửu |
1963 |
Chi cục Thuế khu vực IV, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
73 |
Nguyễn Hồng Thái |
1979 |
Chi cục Thuế khu vực IV, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
74 |
Nguyễn Văn Hết |
1965 |
Chi cục Thuế khu vực IV, Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
Thuế |
Kiêm nhiệm |
||
75 |
Lý Thị Như Hạnh |
1984 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
966/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
Tài nguyên và Môi trường |
Kiêm nhiệm |
||
76 |
Trần Quốc Toàn |
1981 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
967/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
Tài nguyên và Môi trường |
Kiêm nhiệm |
||
77 |
Châu Thị Mỹ Linh |
1982 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
968/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
Tài nguyên và Môi trường |
Kiêm nhiệm |
||
78 |
Lâm Nom |
|
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang |
1477/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Pháp y |
Kiêm nhiệm |
|