DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
TÊN TỔ CHỨC |
SỐ, NGÀY, THÁNG, NĂM THÀNH LẬP |
ĐỊA CHỈ |
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN |
KINH NGHIỆM (Hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp) |
GHI CHÚ |
1 |
Thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Số 07, đường Điện Biên Phủ, khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Thanh tra lĩnh vực khoa học công nghệ |
Được thành lập năm 2008 |
|
2 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông thủy bộ thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang |
Số 1715/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Số 420, Quốc lộ 1, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, phương tiện thủy nội địa, xe máy chuyên dùng, các thiết bị xếp dỡ,… |
Được thành lập năm 2009 |
|
3 |
Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang |
Số 07/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Số 04, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Thanh tra lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Được thành lập năm 2004 |
|
4 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
Số 1611/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Số 01, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Tư vấn xây dựng |
Được thành lập năm 2010 |
|
5 |
Thanh tra Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
Số 08/2004/QĐ-UBND ngày 17/02/2004 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Số 08, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo |
Được thành lập năm 2004 |
|
DANH SÁCH
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
NƠI CÔNG TÁC |
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN |
KINH NGHIỆM (Hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp) |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Lưu Vĩnh Thái |
16/8/1972 |
Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng hàng hóa - An toàn bức xạ - Sở hữu trí tuệ |
17 năm |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
2 |
Lê Thanh Triều |
13/9/1978 |
Nam |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực phân bón, thuốc bảo vệ thực vật |
13 năm |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
3 |
Phạm Văn Phương |
1974 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực điện năng |
16 năm |
4 |
Nguyễn Hoài Thanh |
28/10/1978 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực công nghiệp |
16 năm |
5 |
Phạm Quốc Ân |
20/5/1981 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực thương mại |
17 năm |
6 |
Tăng Văn Đầy |
12/10/1975 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng chợ |
16 năm |
7 |
Võ Trường Sơn |
20/12/1987 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực kỹ thuật an toàn môi trường |
09 năm |
8 |
Nguyễn Hoa Vinh |
06/7/1977 |
Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra |
07 năm |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
9 |
Nguyễn Văn Hiền |
30/3/1968 |
Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang |
Quản lý lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
28 năm |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
10 |
Hồ Ngọc Tú Anh |
02/12/1979 |
Nữ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang |
Quản lý du lịch |
18 năm |
11 |
Nguyễn Thị Ngọc Hội |
22/5/1982 |
Nữ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang |
Thanh tra, kiểm tra |
16 năm |
12 |
Nguyễn Thanh Triều |
20/8/1969 |
Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang |
Quản lý văn hóa, thể thao |
21 năm |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
13 |
Ngô Minh Khang |
29/5/1977 |
Nam |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông thủy, bộ, xe máy chuyên dùng |
16 năm |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
14 |
Tô Văn Đời |
28/10/1980 |
Nam |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
Quản lý xây dựng |
16 năm |
15 |
Lương Văn Tây |
1980 |
Nam |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
Quản lý xây dựng |
14 năm |
16 |
Nguyễn Trọng Linh |
10/9/1985 |
Nam |
Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
Quản lý chất lượng công trình |
11 năm |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
17 |
Lê Anh Kiệt |
10/4/1986 |
Nam |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình, viễn thông, quảng cáo trên báo chí |
12 năm |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
18 |
Trần Quốc Toàn |
01/01/1985 |
|
Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo |
11 năm |