Ngày 21 tháng 12 năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Quyết định này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (người Việt Nam hoặc người nước ngoài) trực tiếp sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể giá nước sạch như sau:
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Đơn giá (đồng/m3) |
|
Mức (m3/đồng hồ/tháng) |
Ký hiệu |
|||
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Mức dưới 10m3/đồng hồ/tháng |
SH1 |
7.700 |
Từ trên 10m3 - 20m3/đồng hồ/tháng |
SH2 |
9.400 |
||
Từ trên 20m3 - 30m3/đồng hồ/tháng |
SH3 |
10.700 |
||
Trên 30m3/đồng hồ/tháng |
SH4 |
12.700 |
||
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
HCSN |
9.900 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
SX |
10.700 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
KD |
13.400 |
Giá trên bao gồm chi phí dịch vụ môi trường rừng; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang cung cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang./.
Lê Thị Liếu